[Business Support System] Request Detail/Request Info Tab
User Story: Màn hình Request Detail/Request Info Tab.
Tiêu đề
Người dùng sẽ truy cập để xem và thực hiện các thao tác cần thiết trong màn hình này.
Mô tả
- Là một người dùng,
- Tôi muốn xem và thao tác các thông tin liên quan đến request đã được gửi.
- Để tiến hành review/approve đơn request của Sở cứu hỏa chỉ định.
Nhiệm vụ kỹ thuật (Tasks)
- Tạo giao diện màn hình Request Detail/Request Info Tab:
- Khi người dùng nhấp vào record ở trường RequestName của màn hình Fire Department Consent Request, thì hệ thống sẽ hiển thị màn hình Request Detail như hình đính kèm dưới đây:
- Hiển thị Section 1 (Request Info):
- Get RequestName làm title cho màn hình Request Detail.
- Get các thông tin từ Online Request System để phản ánh lên màn hình Request Detail:
- [RequestDate] textbox
- [AcceptedDate] textbox
- [RequestType] Dropdown: gồm Confirmation Application và Construction Notice
- [FireDepartment] Searchbox: Get Sở cứu hỏa chỉ định
- [RequestComment] Textarea: Get comment khi request.
- [Requester] Textbox: Get tên của requester.
- RequesterEmailAddress: Get mail address của requester.
- RequesterPhoneNumber: Get số điện thoại của requester.
- RequestId: Get RequestID
- Hiển thị thông tin của các trường sau:
-
RequestStatus (requester side) Dropdown: Hiển thị Request status của phía người request, bao gồm:
- Before receiving: Status của data request được gửi ngoài khoảng thời gian 9h~15h ngày Sở làm việc.
- Receiving: Status của data request được gửi trong khoảng thời gian 9h~15h ngày Sở làm việc, hoặc data request đã gửi ngoài khoảng thời gian đó nhưng tính tới 9h ngày Sở làm việc vẫn chưa thực hiện format review tại fire department thẩm quyền.
- Wrong request: Status của data request nhầm fire department.
- Document faulty: Status của data request có thiếu sót trong tài liệu, fire department thẩm quyền không thể thực hiện reception nên bị trả về cơ quan request.
- Receipted-Under Review: Status của data request đã được tiếp nhận và đang trong quá trình review.
- Undecidable: Status của data request không thể quyết định (đang pending thẩm định).
-
RequestStatus (requester side) Dropdown: Hiển thị Request status của phía người request, bao gồm:
- Hiển thị Section 2 (Dữ liệu của form Consent Request v.v):
- Hiển thị table của Subgrid của form Consent Request v.v, bao gồm các trường:
- Acceptance ID
- Building_information_Building_name
- Building_information_location
- Building_information_location_chome
- Building_information_location_number
- Building_information_Location_No.
- Cho phép thực hiện các action bằng cách nhấp vào hai button như sau:
- New Consent Request Form: Tạo mới Consent Request -> màn hình New consent request form.
- Adding an existing consent request: Thêm Consent Request đã tồn tại -> slide tab của tìm kiếm record.
- Hiển thị Section 3 (File đính kèm của phía request):
- Hiển thị list file đính kèm của phía request bên trái của section:
- Hiển thị thông tin file đã đính kèm bao gồm:
- AcceptanceId
- RegistrationDateAndTime
- FileName
- Cho phép filter bằng AcceptanceId bằng Searchbox.
- Hiển thị thông tin file đã đính kèm bao gồm:
- Hiển thị thông tin file đính kèm bao gồm các file data khi click từ list file bên trái:
- Mặc định hiển thị file name đầu tiên của list file bên trái.
- Khi người dùng click vào line file nào, thì sẽ hiển thị file name đó -> click vào file name -> tải file về desktop.
- Hiển thị Section 4 (Section của danh sách fire consent request):
- Hiển thị table bao gồm các trường thông tin sau:
- AcceptanceId
- RequestName
- RequestStatus
- Received: gồm 2 status
- Received: Đã nhận đơn request từ Online (theo giờ làm việc của Sở).
- Unreceived: Chưa nhận đơn request từ Online (theo giờ làm việc của Sở).
- RequestProcessDeadline
- RequestDateTime
- RequestId
- AcceptanceID
- NewID
- Cho phép thực hiện các action bằng cách nhấp vào các button như sau:
- New fire consent request form: Tạo mới fire consent request -> màn hình New fire consent request form.
- Adding an existing fire consent request form: Thêm fire consent request đã tồn tại -> slide tab của tìm kiếm record.
- Update to latest information.
- Hiển thị Section 5 (Owner), bao gồm thông tin như hình đính kèm bên dưới:
- [Owner] Searchbox: Hiển thị user là owner của request này.
- [Affiliated department] textbox: Hiển thị phòng ban thuộc về, readonly.
- Kiểm tra trường hợp lỗi:
- Không tồn tại dữ liệu thỏa mãn điều kiện trong table, hiển thị thông báo tại table đó: "No items found to display here."
-
Kiểm tra dữ liệu:
-
Tích hợp API:
-
Bảo mật:
-
Viết testcase:
Ghi chú:
Edited by minh tung doan